Đất nước Nhật Bản khiến bao chàng trai mê mẩn bởi những bộ truyện tranh nổi tiếng như One Piece, Thám tử lừng danh Conan,… Nếu bạn yêu thích xứ sở hoa anh đào thơ mộng và muốn tìm một cái tên thật hay để đặt tên cho mình. zalo, facebook cho bé trai nhà bạn đừng bỏ lỡ gợi ý 1001+ tên tiếng Nhật hay cho bé trai dưới đây.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!- Ý nghĩa của hoa cúc họa mi trong tình yêu, cuộc sống đầy đủ nhất
- Nên thuê giúp việc già hay trẻ? Những lưu ý khi chọn người giúp việc chăm sóc con nhỏ
- Vì sao phụ nữ đùi dày, mông to thường sống thọ?
- Tài khoản WeTV VIP miễn phí 2023, Acc WeTV VIP Free
- Người yêu cũ trả 200 triệu gọi là bù đắp kèm câu nói ‘tầm tháng nữa anh cưới, em nhớ dự’, cô gái nghẹn ngào: ‘Anh trả tôi 200 triệu, nhưng thanh xuân thì không’
Tên tiếng Nhật hay là gì?
Tên tiếng Nhật hay là tên nghe dễ nghe, dễ nhớ và có ý nghĩa hay. Tên tiếng Nhật thường được tạo thành từ hai từ, với từ đầu tiên là họ và từ thứ hai là tên. Tên tiếng Nhật cũng có thể có một hoặc hai ký tự, nhưng hầu hết các tên đều có hai ký tự. Dưới đây là một số tiêu chí để đánh giá một cái tên tiếng Nhật hay:
Âm thanh dễ nghe: Tên tiếng Nhật hay là tên có âm thanh dễ nghe, dễ nhớ. Tên phải được phát âm trôi chảy và dễ dàng.
Ý nghĩa tốt: Tên tiếng Nhật hay là tên có ý nghĩa tốt. Những cái tên có thể thể hiện những lời chúc của cha mẹ dành cho con cái như chúc con khỏe mạnh, hạnh phúc, thành đạt,…
Xem thêm : Cách đọc đồng hồ nước chính xác nhất
Phù hợp với văn hóa Nhật Bản: Tên tiếng Nhật hay là tên phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Tên không được có ý nghĩa tiêu cực hoặc xúc phạm.
Tên tiếng Nhật dành cho nam giới là gì?
Tên tiếng Nhật hay dành cho nam giới được viết bằng ba chữ Kanji, Hiragana và Katakana. Kanji là những ký hiệu đại diện cho một từ như danh từ, động từ hoặc gốc tính từ. Hiragana được thể hiện bằng phiên âm kanji và katakana được sử dụng cho các từ nước ngoài.
Rất nhiều tên tiếng Nhật hay dành cho nam giới có thể được viết khác nhau, có ý nghĩa khác nhau nhưng có cách đọc giống nhau. Điều quan trọng cần lưu ý là hầu hết các tên tiếng Nhật hay đều xoay quanh một chữ Hán cụ thể hơn là một tên riêng lẻ và đôi khi sẽ được tô điểm bằng một vài nét so với chữ Hán gốc để tạo sự khác biệt. Hãy tìm hiểu cụ thể hơn về những cái tên ý nghĩa dưới đây.
Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa trong sáng, rực rỡ
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Asahi | Ánh nắng |
2 | Aki/ Akio | Cuộc sống của bé thật tươi sáng và rực rỡ |
3 | aoi | Hollyhocks hoặc màu xanh |
4 | Arata | Bé luôn có sức sống tươi trẻ |
5 | Akira/ Akihiko | Bé thông minh, sáng dạ và trí tuệ |
6 | Akimitsu | Ánh sáng rực rỡ, với mong muốn bé luôn thành công |
7 | Aman | An toàn, bé luôn được bảo vệ |
số 8 | A Di Đà | Ánh sáng tinh khiết |
9 | Atsushi | Nhẹ nhàng và đơn giản |
mười | Asuka | Tên tiếng Nhật hay cho nam giới ý nghĩa ngày mai, hương thơm |
11 | Ayumu | Ước mơ, cha mẹ luôn mong con cái sẽ có cuộc sống hạnh phúc |
thứ mười hai | thực vật học | Cây mẫu đơn biểu tượng của danh dự và phú quý |
13 | Cái cằm | Mong con sẽ là người tuyệt vời và luôn thành công |
14 | chiko | Bé làm mọi việc nhanh như tên bắn |
15 | Khó | Tôi mong con tôi có thể làm được những điều lớn lao, vĩ đại giúp ích cho cuộc sống |
16 | Daichi | Trái đất |
17 | Daiki | Độ sáng lớn |
18 | Daisuke | Tuyệt vời, sự giúp đỡ tuyệt vời |
19 | Điền/Dyan | Nến |
20 | Ebisu | Thần may mắn |
21 | Phú Sĩ | Ý nghĩa tôn vinh núi Phú Sĩ hùng vĩ |
22 | Fumihito | Lòng trắc ẩn |
23 | Fumio | Cậu bé thật lễ phép và hiền lành |
24 | gi | Người đàn ông dũng cảm |
25 | goro | Con trai thứ năm, đứng thứ 5 |
26 | Garuda | Sứ giả của thiên đường |
27 | genji | Một khởi đầu tốt |
28 | Haru/ Haruki | Sinh vào mùa xuân, nắng |
29 | Hayate | Tiếng gió mạnh và đột ngột |
30 | Hiroshi | Một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng |
Những tên tiếng Nhật hay cho nam giới ý nghĩa về tính cách, đức hạnh
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Hibiki | Âm thanh hoặc tiếng vang |
2 | Hideyoshi | Sự xuất sắc và đức độ, tốt, đáng kính |
3 | Hikaru | Chúc cuộc đời bé luôn tươi sáng như ánh mặt trời |
4 | Hinata | Nơi có nắng hoặc hướng về phía mặt trời |
5 | Hirohito | Từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh |
6 | Ho | Có nghĩa là người đàn ông tốt bụng |
7 | Hajime | Tôi mong con bạn sẽ luôn nhớ rằng mọi thất bại luôn là một sự khởi đầu |
số 8 | Hatake | Cuộc đời trẻ thơ sẽ luôn nhàn nhã như người nông dân |
9 | Hasu | Tên tiếng Nhật hay cho nam giới mang hình ảnh bông sen xinh đẹp |
mười | Higo | Cây liễu tự tin trước gió |
11 | hyuga | Về phía mặt trời |
thứ mười hai | Hotei | Thần lễ hội luôn vui vẻ nhộn nhịp |
13 | Hisashi | Những con người giàu ý chí và quyết tâm vươn lên |
14 | Hisoka | Chu đáo và tỉ mỉ trong mọi công việc |
15 | Isora | Chúa của bãi biển |
16 | Isamu | Những con người dũng cảm và dũng cảm |
17 | Isao | Gặt hái nhiều công lao, thành tựu trong công việc và cuộc sống |
18 | Juro | Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài |
19 | tháng sáu | Thuận tiện, tiện lợi |
20 | Junpei | Tên tiếng Nhật hay cho nam giới với ý nghĩa trong sáng, bình yên |
21 | Kane | Chúc bé trở thành chiến binh dũng mãnh |
22 | Kama/ Kahnay/ Kin | Vàng, mong bé sẽ có cuộc sống sung túc |
23 | Kaede | Có nghĩa là cây phong |
24 | Kazuo | Hòa bình |
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới với ý nghĩa mạnh mẽ
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Katashi | Bền vững, đàn hồi |
2 | Kazuhiko | Người có đức và có tài |
3 | Kongo | Mạnh mẽ và vững chắc như một viên kim cương |
4 | Kenji | Mạnh mẽ và năng động; Con thứ hai thông minh |
5 | Kuma | Có vóc dáng khỏe khoắn của một con gấu |
6 | Kosho | Thần màu đỏ |
7 | Ken | Khỏe mạnh |
số 8 | Kisame | Chúc bé yêu của bạn luôn mạnh mẽ như cá mập |
9 | Kichirou | Chuc bạn may măn |
mười | Kunio | Người xây dựng đất nước |
11 | Mai lớn rồi | Người đàn ông mạnh mẽ |
thứ mười hai | Manabu | Đạt được thành công trên con đường học tập của bạn |
13 | Masahiko | Chính trực, tài năng |
14 | Michio | Có nghĩa là mạnh mẽ |
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới mang ý nghĩa tượng trưng cho thần linh
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Raiden | Thần sét |
2 | Đột kích vào | Thần sấm sét của Nhật Bản |
3 | Rinjin | Thần biển cai trị cá |
4 | Phúc Kiến | Thần Sylph |
5 | hachiman | Thần hộ mệnh của người dân Nhật Bản |
6 | Raijin | thần sấm |
7 | Ryujin | Poseidon |
số 8 | sujin | Thần nước |
9 | Tenjin | Thần trí tuệ |
mười | Omoikane | Thần của sự khôn ngoan và thông minh |
11 | người Iran | Công việc thần thánh – thương mại |
thứ mười hai | Benzaiten | Thần may mắn |
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới ý nghĩa tự nhiên
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | nhạc chuông | Quả táo |
2 | Ichigo | Quả dâu |
3 | Anzu | Mơ |
4 | ừm | Quả bí |
5 | Mikan | Quýt |
6 | Raimu | Chanh vàng |
7 | Meron | Dưa gang |
số 8 | raichii | Quả vải |
9 | Rio | Một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hay hoa nhài |
mười | Momo | Hoa đào |
11 | Ayame | mống mắt |
thứ mười hai | tsubaki | hoa trà |
13 | Phú Sĩ | bông hoa đằng sau cái chết |
14 | San | Núi |
15 | Kumo | Đám mây |
16 | Ame | Cơn mưa |
17 | Yuki | Tuyết |
18 | Koori | Đá |
19 | Kaze | Gió |
20 | Niji | cầu vồng |
21 | Taiyou | Mặt trời |
22 | Kaminari | sấm sét |
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới ý nghĩa như lời chúc
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Santoso | Bình yên, bình yên |
2 | Sâm | Chúc bạn luôn có những thành tựu giúp ích cho cuộc sống |
3 | Seiji | Công bằng và hợp pháp |
4 | Shinichi | Ngay thẳng, trung thực, được mọi người tôn trọng |
5 | Shinjiro | Trung thực và thuần khiết |
6 | Shigeru | Tươi tốt và tươi tốt |
7 | Shin | Nó có nghĩa là đích thực, thực sự |
số 8 | Thuấn | Tài năng và tài năng bẩm sinh giúp ích cho cuộc sống |
9 | susumu | Nó có nghĩa là thăng tiến và tiến bộ |
mười | suzume | chim sẻ |
11 | suzu | Chuông gió |
thứ mười hai | Taka | Hình ảnh chim ưng |
13 | Tai Chi | Người đàn ông tuyệt vời |
14 | Takashi | Thịnh vượng và cao quý |
Tên tiếng Nhật hay cho nam giới với nhiều ý nghĩa khác nhau
KHÔNG | TÊN NHẬT TỐT | NGHĨA |
Đầu tiên | Takahiro | Người có lòng hiếu thảo |
2 | Takara | Ngọc |
3 | Takao | Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với bố mẹ và ông bà |
4 | Takeshi | Mạnh mẽ và võ thuật |
5 | Takumi | Thông minh |
6 | Tengu | Tengu, loài động vật nổi tiếng vì lòng trung thành |
7 | Tora | nghĩa là hổ |
số 8 | toshiro | Thông minh |
9 | Tomoko | Khôn ngoan |
mười | Toshiaki | Đẹp trai, tài năng |
11 | Tsuyoshi | Kiên quyết, cứng rắn |
thứ mười hai | virode | Ánh sáng |
13 | Washi | Đại bàng hùng mạnh |
14 | Wakana | Yêu hòa bình |
15 | Yasu | Tên tiếng Nhật hay cho nam giới với ý nghĩa yên bình |
16 | Yong | Chỉ có người dũng cảm |
17 | Yoshito | Những người luôn đứng về phía công lý |
18 | Yutaka | Tên tiếng Nhật hay cho con trai mang ý nghĩa giàu sang phú quý |
19 | Yuu | Xuất sắc quá con trai ơi |
20 | Yukio | Cậu bé tuyết, thích hợp cho bé trai sinh vào mùa Giáng sinh |
21 | Yasuko | Cái tên mang lại sự bình yên và may mắn cho con bạn trong suốt cuộc đời. |
Những tên tiếng Nhật hay dành cho nam được chuyển đổi từ tiếng Việt
Nếu bạn muốn dùng tên tiếng Việt để chuyển sang tên tiếng Nhật cho đúng thì hãy tham khảo danh sách dưới đây. Điều này sẽ hữu ích cho công việc hoặc học tập.
KHÔNG | TÊN Tiếng Việt | TÊN NHẬT BẢN |
Đầu tiên | An / An | アン (an) |
2 | Anh / Anh | アイン (ain) |
3 | Cái lọ | ビン (thùng rác) |
4 | Bối cảnh | カイン (kain) |
5 | Cao | カオ (kao) |
6 | Nhân công | コン (kon) |
7 | Cường / Cường | クオン (kuon) |
số 8 | Châu | チャウ (chau) |
9 | Đã chia sẻ | チュン(chun) |
mười | Chiến | チェン (chixen) |
11 | Tên | ヅアン (duan) |
thứ mười hai | Đoàn | ゾアン (đoan) |
13 | Đoàn | ヅアン (duan) |
14 | Duy | ツウィ (duui) |
15 | Tích cực | ヅオン (duon) |
16 | lớn | ダイ (cứng rắn) |
17 | Đan | ダン (dan) |
18 | Đạt được | ダット (datto) |
19 | Bưu kiện | ダン (dan) |
20 | Đinh/ Đinh/ Đinh | ディン (dhin) |
21 | Đức hạnh | ドゥック (dwukku) |
22 | Giang | ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n) |
23 | Gia đình | ジャ(ja) |
24 | Biển | ハイ (hai) |
25 | Hạnh | ハン (han) / ハイン (hain) |
26 | Nữ hoàng | ホウ (hou) |
27 | Hảo/ Hảo | ハオ (hao) |
28 | Hiền / Hiền | ヒエン (trình diễn) |
29 | Hiếu | ヒエウ(hieu) |
30 | Hiệp | ヒエップ (hieppu) |
31 | Phù hợp | ホップ (hoppu) |
32 | Huy | フィ (fi) |
33 | Hùng/Hưng | フン/ホーン (vui vẻ/ Houn) |
34 | Huỳnh | フイン (vây) |
35 | Mùi | ホウオン (houon) |
36 | Kiệt | キエット (kietto) |
37 | Kỳ | キ (ki) |
38 | Khánh/ Khánh | カイン / ハイン (kain / hain) |
39 | Khang | クーアン (ku-an) |
40 | Khôi | コイ / コイ / コイ (koi) |
41 | Khương | クゥン (kuxon) |
42 | Phòng | クォア (kuxoa) |
43 | Tạo nên | ラップ (rappu) |
44 | Lâm/Lâm | ラム (ramu) |
45 | Linh/ Linh | リン (rin) |
46 | Dài | ロン (ron) |
47 | lộc | ロック (roku) |
48 | Luân/Luân | ルアン (ruan) |
49 | Lương/Số tiền | ルオン (ruon) |
50 | Mạnh | マイン (chính) |
51 | Sáng | ミン (phút) |
52 | Nam giới | – ナム(namu) |
53 | Có nghĩa | ギエ (gie) |
54 | Cốt lõi | ニャン (niyan) |
55 | Phát | ファット (fatto) |
56 | Phú | フー (fu) |
57 | phúc | フック (fukku) |
58 | Gió | フォン (fon) |
59 | Quân/Quảng/Quảng | クアン (kuan) |
60 | Quốc | コック/ コク (kokku / koku) |
61 | Quý giá | クイ (kui) |
62 | Phán quyết | クエット (kuetto) |
63 | Sơn | ソン (son môi) |
64 | Tài/Tại | タイ (tai) |
65 | Tân/Tân | タン (rám nắng) |
66 | Trái tim | タム (tamu) |
67 | Hướng lên | ティエン (thien) |
68 | Tú | ツー/ トゥ (Toxu) |
69 | Tuấn/Tuấn | トゥアン(twuan) |
70 | Tuyền | トゥエン(twuen) |
71 | Tung | トゥン (twunn) |
72 | Bức tường/Suy nghĩ | トゥオン (toxuon) |
73 | Thành/Thành | タイン/ タン (tain/ tan) |
74 | Thạch | タック(takku) |
75 | Thắng/Thắng | タン (rám nắng) |
76 | Thịnh | ティン(mỏng) |
77 | Thiên/ Thiên | ティエン (thien) |
78 | Thơ | トー (đến-) |
79 | Cây thông | トーン (to-n) |
80 | Thuận/ Vâng lời | トゥアン (toxuan) |
81 | Thủy/Thủy | トゥイ (toui) |
82 | Nước | トゥイ (toui) |
83 | Trí: | チー (chi-) |
84 | Triết | チケット (chietto) |
85 | Trọng | ョン (choon) |
86 | Triệu | チュウ (chieu) |
87 | Trung tâm | ツーン (tsu-n) |
88 | Trường / Trường | チュオン (chuon) |
89 | Văn học | ヴァン (van) |
90 | Vinh/Vinh | ヴィン (vinn) |
91 | Tiếng Việt/Viết | ヴィエット(vietto) |
92 | Vũ | ヴー (vu-) |
93 | Vương / Vương | ブオン (vuon) |
94 | Mùa xuân | スアン (suan) |
Lời kết
Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay dành cho nam giới được sử dụng phổ biến ở xứ sở mặt trời mọc và cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Các mẹ có thể lựa chọn danh sách tên tiếng Nhật hay cho con trai trên để có biệt danh tiếng Nhật hay cho con trai mình hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi có nhu cầu sử dụng trong học tập, công việc.
Nguồn: https://hahuytap.edu.vn
Danh mục: Đời Sống