Mẫu xe máy số vừa rẻ vừa tiết kiệm xăng, diện mạo “hút hồn” phái mạnh

Lộ diện chiếc xe máy khiến game thủ “phát cuồng”: Giá cực hấp dẫn

Giá xe máy Honda SH 160i mới nhất giữa tháng 9/2023: Chênh lệch đáng lo

Với thiết kế khí động học, phần nhựa được thiết kế gọn gàng và mượt mà dọc theo chiều dài khiến mẫu xe máy này trở nên thanh thoát hơn. Bước sang năm 2023, Honda Blade vừa được thay tem mới và vẫn giữ nguyên thiết kế, công nghệ như phiên bản nâng cấp đầu năm 2019.

Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!
Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110. Vì vậy, Honda Blade có thiết kế độc đáo và đắt hơn một chút so với “đàn anh” Wave Alpha. Lần gần đây nhất là vào tháng 10/2022, Blade đã đeo bộ tem 3D có chữ RACE nổi bật trên vành phanh đĩa.

Honda Blade 2023 tiếp tục sử dụng miếng dán mới để phân biệt các phiên bản. Nếu phiên bản thể thao (vành đúc, phanh đĩa) có tem “SPORT” thì phiên bản đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) sử dụng dải tem “ĐẶC BIỆT” màu vàng chạy dọc thân xe.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Ở phiên bản tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ), tem xe được cách điệu và phối hợp màu sắc. Xe được trang bị hệ thống khóa 3 trong 1, đồng hồ cơ analog và đèn pha halogen với đèn cốt luôn sáng khi vận hành theo tiêu chuẩn an toàn mới.

Phiên bản Honda Blade 2023 vẫn sử dụng động cơ 110 cc, làm mát bằng gió, công suất 8,2 mã lực, mô-men xoắn cực đại 8,65 Nm. Hộp số 4 cấp. Ưu điểm của Honda Blade là là mẫu xe số có phong cách trẻ trung, giá rẻ và khá tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ khoảng 1,85 lít/100 km.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Nhược điểm của xe nằm ở chỗ ổ khóa mở cốp vẫn được đặt ở phía sau xe nên hơi bất tiện cho người sử dụng. Xe chỉ được trang bị những tiện nghi cơ bản ở mức tối thiểu, cốp xe chỉ nhỏ 5 lít và không chứa được mũ bảo hiểm.

Bảng giá Honda Blade giữa tháng 9/2023

Phiên bản

Màu sắc

Giá mới 2023 (có đồng)

Lưỡi tiêu chuẩn

Đen đỏ, đen xanh

18.900.000

Lưỡi đặc biệt

Đen

20,470,909

Lưỡi thể thao

Đen, Xanh đen, Đỏ đen

21.943.637

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Blade

Tự khối lượng

Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg

Phiên bản thể thao: 99kg

Dài x RỘNG X CAO

1.920 x 702 x 1.075 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.217 mm

Chiều cao yên xe

769mm

Giải phóng mặt bằng

141mm

Dung tích bình xăng

3,7 lít

Kích thước lốp trước/sau

Trước: 70/90 -17 M/C 38P

Sau: 80/90 – 17 M/C 50P

Nĩa

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí

Dung tích xi lanh

109,1cm3

Đường kính x hành trình piston

50,0 mm x 55,6 mm

Tỷ lệ nén

9,0 : 1

Công suất tối đa

6,18 kW/7.500 vòng/phút

mô-men xoắn tối đa

8,65 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích dầu động cơ

1 lít khi tháo máy/ 0,8 lít khi thay dầu

Bánh răng

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện/Bàn đạp

Viết một bình luận