Phản ứng KOH + CH3COOH hay KOH ra CH3COOK hoặc CH3COOH ra CH3COOK thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
Điều kiện phản ứng
– Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
– Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm chứa CH3COOH và một mẩu quỳ tím.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Ban đầu mẩu quỳ có màu đỏ, sau khi nhỏ KOH mẩu quỳ mất màu đỏ, dư KOH mẩu quỳ chuyển sang màu xanh.
Bạn có biết
– Các axit hữu cơ khác như HCOOH, C2H5COOH… cũng phản ứng với KOH tương tự axit axetic.
– Phản ứng giữa KOH và CH3COOH là phản ứng trung hòa.
Ví dụ minh họa
Xem thêm : Ca + F2 → CaF2 | Ca ra CaF2
Ví dụ 1:
Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 100ml CH3COOH aM. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 1.
Hướng dẫn giải
a = 0,1 : 0,1 = 1M.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
B. KOH + SO2 → KHSO3
C. KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
Xem thêm : C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
Hướng dẫn giải
Phản ứng trung hòa là phản ứng KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 100ml CH3COOH 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 0,745g. B. 0,98g. C. 0,754g. D. 1,10g.
Hướng dẫn giải
mmuối = 0,01.98 = 0,98 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- KOH + CO2 → KHCO3
- 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
- KOH + SO2 → KHSO3
- KOH + HCl → KCl + H2O
- KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
- 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
- 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
- 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
- 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
- 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
- KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
- KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
- 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
- KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
- 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
- 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
- KOH + H2S → KHS + H2O
- KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
- KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
- 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
- CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
- CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
- C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
- C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
- C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
- 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
- Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
- KOH + KHS → K2S + H2O
- 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Săn SALE shopee tháng 9:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Nguồn: https://hahuytap.edu.vn
Danh mục: Hóa